Từ "chấp nhận" trongtiếng Việt có nghĩa là đồng ývàtiếp nhận điều gìđó, thườnglàmộtyêu cầu, đềxuất hay điều kiệnmàngườikhácđưara. Khibạn "chấp nhận" điều gì, bạnthể hiệnsựđồngtìnhhoặcsựđồng ývớinó.
Định nghĩa:
Chấp nhận: Đồng ýtiếp nhận điều gìđómàngườikhácyêu cầuhoặcđềxuất.