Characters remaining: 500/500
Translation

chấp nhận

Academic
Friendly

Từ "chấp nhận" trong tiếng Việt có nghĩađồng ý tiếp nhận điều đó, thường một yêu cầu, đề xuất hay điều kiện người khác đưa ra. Khi bạn "chấp nhận" điều , bạn thể hiện sự đồng tình hoặc sự đồng ý với .

Định nghĩa:
  • Chấp nhận: Đồng ý tiếp nhận điều đó người khác yêu cầu hoặc đề xuất.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Tôi đã chấp nhận lời mời tham gia buổi họp.
    • Anh ấy chấp nhận các điều kiện của hợp đồng.
  2. Câu phức tạp:

    • Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã chấp nhận yêu cầu của khách hàng về việc thay đổi thời gian giao hàng.
    • Mặc dù không hoàn toàn đồng ý, nhưng họ vẫn chấp nhận ý kiến của đối tác để giữ hòa khí trong cuộc họp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh thương mại, "chấp nhận" thường đi kèm với các điều kiện hoặc yêu cầu cụ thể. dụ: "Chúng tôi chấp nhận các yêu cầu của bên đặt hàng, tuy nhiên một số điều cần thảo luận thêm."
Các biến thể của từ:
  • Chấp thuận: Có nghĩa gần giống, thường mang tính chất chính thức hơn. dụ: "Hội đồng đã chấp thuận kế hoạch phát triển dự án."
  • Chấp nhận chấp thuận có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong một số ngữ cảnh, nhưng "chấp thuận" thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng hơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đồng ý: Cũng có nghĩachấp nhận một điều đó. dụ: "Tôi đồng ý với ý kiến của bạn."
  • Tiếp nhận: Tương tự, nhưng thường mang nghĩa là nhận một cái đó. dụ: " ấy đã tiếp nhận thông báo từ công ty."
Từ gần giống:
  • Nhận: Cũng mang nghĩa là tiếp nhận, nhưng không nhất thiết phải sự đồng ý. dụ: "Tôi đã nhận bưu phẩm từ bưu điện."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "chấp nhận", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh tình huống. Từ này thường liên quan đến việc đồng ý với yêu cầu hoặc điều kiện từ người khác, vậy cần phải rõ ràng về điều bạn đang chấp nhận.
  1. đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.

Comments and discussion on the word "chấp nhận"